純化
じゅんか「THUẦN HÓA」
Đơn giản hóa (những điều phức tạp)
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế

Từ đồng nghĩa của 純化
noun
Bảng chia động từ của 純化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 純化する/じゅんかする |
Quá khứ (た) | 純化した |
Phủ định (未然) | 純化しない |
Lịch sự (丁寧) | 純化します |
te (て) | 純化して |
Khả năng (可能) | 純化できる |
Thụ động (受身) | 純化される |
Sai khiến (使役) | 純化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 純化すられる |
Điều kiện (条件) | 純化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 純化しろ |
Ý chí (意向) | 純化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 純化するな |
純化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 純化
単純化 たんじゅんか
sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
作業単純化 さぎょーたんじゅんか
việc tinh giản hóa quy trình làm việc
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
イオンかエネルギー イオン化エネルギー
năng lượng ion hoá
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi