素直
すなお「TỐ TRỰC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Dễ bảo; ngoan ngoãn; dễ sai khiến
素直
に
意見
をきく
Ngoan ngoãn nghe lời
子
どものような
素直
さを
持
ち
合
わせている
Có đứa con ngoan ngoãn
Thản nhiên; không xúc động; không động lòng
信
じられないという
素直
な
驚
きの
声
Giọng ngạc nhiên một cách thản nhiên không thể tin được
Sự ngoan ngoãn; sự dễ bảo; sự dễ sai khiến
教育
には、
素直
な
性格
を
洗練
し、
悪
しき
性格
を
正
す
効能
がある。
Giáo dục có chức năng làm sáng lên những tính cách tốt và sửa lại những tính cách không tốt
素直
な
子
は
教
えやすい。
Đứa bé ngoan rất dễ bảo
Sự thản nhiên; sự không xúc động; sự không động lòng.

Từ đồng nghĩa của 素直
adjective