細工
さいく「TẾ CÔNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tác phẩm; sự chế tác
彼
は
自分
の
スキー
がよく
滑
るように
細工
した。
Anh ấy chế lại chiếc ván trượt để trượt tốt hơn.
彼
は
自分
の
使
い
込
みを
隠
すために
帳簿
を
細工
した。
Anh ta đã chế tác lại sổ sách kế toán để che giấu những khoản tiêu dùng của cá nhân.
このお
盆
は
素晴
らしい
細工
だ。
Cái khay này là một tác phẩm tuyệt vời. .

Từ đồng nghĩa của 細工
noun
Bảng chia động từ của 細工
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 細工する/さいくする |
Quá khứ (た) | 細工した |
Phủ định (未然) | 細工しない |
Lịch sự (丁寧) | 細工します |
te (て) | 細工して |
Khả năng (可能) | 細工できる |
Thụ động (受身) | 細工される |
Sai khiến (使役) | 細工させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 細工すられる |
Điều kiện (条件) | 細工すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 細工しろ |
Ý chí (意向) | 細工しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 細工するな |
細工 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 細工
蝋細工 ろうざいく
Thuật nặn hình bằng sáp
網細工 あみざいく
mạng lưới, hệ thống
銀細工 ぎんざいく
nghề thợ bạc; nghề làm đồ thủ công mỹ nghệ bằng bạc
細工師 さいくし
nhà chế tác
細工所 さいくじょ さいくどころ
nơi chế tác thủ công
飴細工 あめざいく
kẹo có hình dạng động vật hoặc người
皮細工 かわざいく
đồ gia công bằng da; đồ làm bằng da
手細工 てざいく
Việc thủ công; nghề thủ công