終演
しゅうえん「CHUNG DIỄN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Suất diễn cuối cùng (trong ngày)

Từ trái nghĩa của 終演
Bảng chia động từ của 終演
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 終演する/しゅうえんする |
Quá khứ (た) | 終演した |
Phủ định (未然) | 終演しない |
Lịch sự (丁寧) | 終演します |
te (て) | 終演して |
Khả năng (可能) | 終演できる |
Thụ động (受身) | 終演される |
Sai khiến (使役) | 終演させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 終演すられる |
Điều kiện (条件) | 終演すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 終演しろ |
Ý chí (意向) | 終演しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 終演するな |
終演 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 終演
最終公演 さいしゅうこうえん
sự công diễn cuối cùng
講演が終わり こうえんがおわり
dừng lời.
終 つい おわり
kết thúc, sự kết thúc
迷演 めいえん
màn trình diễn ngớ ngẩn, hành động kỳ lạ, màn trình diễn tệ đến mức khiến khán giả choáng váng
口演 こうえん
sự nói chuyện trước đông người
演舞 えんぶ
điện nhảy vanxơ, cho điệu vanxơ, nhảy vanxơ
演歌 えんか
bài hát (điệu hát) Nhật theo kiểu truyền thống rất nổi tiếng; enka
演題 えんだい
chủ đề (của một buổi diễn thuyết, bài giảng)