経済人
けいざいじん「KINH TẾ NHÂN」
☆ Danh từ
Con người kinh tế
Một giả định trong lý thuyết kinh tế cho rằng con người hành động hợp lý khi xác định mục tiêu của mình và sau đó đưa ra quyết định phù hợp để thực hiện mục tiêu đó.

経済人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 経済人
経済人類学 けいざいじんるいがく
nghiên cứu nhân học kinh tế
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
けいざいしゃかいてきけんりせんたー 経済社会的権利センター
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế.
べんさいだいりにん〔ほけん) 弁済代理人〔保険)
đại lý bồi thường.
アジアたいへいようけいざいきょうりょくかいぎ アジア太平洋経済協力会議
Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
人物経済 じんぶつけいざい
kỹ nghệ con người
経済 けいざい
nền kinh tế; kinh tế