結党
けっとう「KẾT ĐẢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hình thành một phe (đảng); sự kết thành đảng phái

Từ trái nghĩa của 結党
Bảng chia động từ của 結党
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 結党する/けっとうする |
Quá khứ (た) | 結党した |
Phủ định (未然) | 結党しない |
Lịch sự (丁寧) | 結党します |
te (て) | 結党して |
Khả năng (可能) | 結党できる |
Thụ động (受身) | 結党される |
Sai khiến (使役) | 結党させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 結党すられる |
Điều kiện (条件) | 結党すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 結党しろ |
Ý chí (意向) | 結党しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 結党するな |
結党 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 結党
イオンけっしょう イオン結晶
tinh thể ion
イオンけつごう イオン結合
kết hợp ion; liên kết ion
党 とう
Đảng (chính trị)
野党党首 やとうとうしゅ
lãnh đạo đảng đối lập
党利党略 とうりとうりゃく
lợi ích của một đảng phái và chiến lược để đạt được lợi ích đó
吏党 りとう
đảng phái của các công chức
党者 とうしゃ
đảng viên
ワフド党 ワフドとう
Đảng Wafd ( đảng phái chính trị của Ai Cập)