Kết quả tra cứu 結婚式
Các từ liên quan tới 結婚式
結婚式
けっこんしき
「KẾT HÔN THỨC」
◆ Cưới xin
◆ Đám cưới
結婚式
には
出席
できないまでも、お
祝
いの
伝法
くらいは
打
とう。
Dù không thể tham dự lễ đám cưới được nhưng cũng đánh điện báo chúc mừng.
結婚式
ともなれば
ジーパン
ではまずいだろう。
Một khi đến dự đám cưới thì mặc quần jean chắc không ổn.
結婚式
のことだけどさあ、
君
の
一世一代
の
晴
れの
舞台
なんだから、
地味婚
などといわないで、
パーッ
と
派手
にしたらどうなのさ。
Về đám cưới ... Cơ hội 1 lần trong đời là chínhthu hút vì vậy thay vì làm điều đó một cách mệt mỏi tại sao không rút ra tất cảdừng lại và làm cho một màn trình diễn tuyệt vời của nó?
◆ Hôn lễ
結婚式
は
午前中
に
行
われた。
Hôn lễ được cử hành vào buổi sáng.
結婚式
は
天候
にかかわらず
催
されるだろう。
Hôn lễ sẽ được tổ chức bất kể thời tiết như thế nào.
結婚式
では
大変素晴
らしい
写真撮影
をしてくださいまして、
ブラッド共々感謝
しております
Tôi cùng Brad rất muốn cảm ơn anh đã chụp những bức ảnh tuyệt đẹp trong lễ kết hôn của chúng tôi. .
☆ Danh từ
◆ Lễ cưới; lễ kết hôn
結婚式
で
指輪
を
交換
する
Trao nhẫn cho nhau tại lễ cưới (lễ kết hôn)
(
人
)の
結婚式
で
涙
する
Khóc trong lễ cưới (lễ kết hôn) của ai đó
私
は
姉
の
結婚式
で
スピーチ
をする
Tôi sẽ phát biểu tại lễ cưới của chị mình

Đăng nhập để xem giải thích