緊迫
きんぱく「KHẨN BÁCH」
Bức bách
Cấp bách
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khẩn trương; sự căng thẳng; khẩn trương; căng thẳng
この
緊迫
した
時期
に
Trong những giờ phút căng thẳng như thế này
〜との
緊迫
した
再会
Gặp lại một cách căng thảng với ~
緊迫
した
空気
Không khí căng thẳng

Bảng chia động từ của 緊迫
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 緊迫する/きんぱくする |
Quá khứ (た) | 緊迫した |
Phủ định (未然) | 緊迫しない |
Lịch sự (丁寧) | 緊迫します |
te (て) | 緊迫して |
Khả năng (可能) | 緊迫できる |
Thụ động (受身) | 緊迫される |
Sai khiến (使役) | 緊迫させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 緊迫すられる |
Điều kiện (条件) | 緊迫すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 緊迫しろ |
Ý chí (意向) | 緊迫しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 緊迫するな |
緊迫 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 緊迫
緊迫感 きんぱくかん
tình hình căng thẳng, trạng thái cấp bách
緊迫した きんぱくした
khẩn.
緊迫する きんぱく
khẩn trương; căng thẳng
緊密 きんみつ
chặt chẽ; mật thiết; khăng khít
緊要 きんよう
trọng yếu; khẩn cấp; rất quan trọng; sống còn
喫緊 きっきん
sự gấp rút, sự cần kíp, sự khẩn cấp, sự cấp bách
緊切 きんせつ
khẩn cấp
吃緊 きっきん
khẩn cấp và quan trọng