総督
そうとく「TỔNG ĐỐC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Tổng đốc
名門
であろうと、
総督
もいれば
雑貨屋
もいる。
Dù có sinh ra trong dòng dõi tốt thì cũng có người làm tổng đốc, có người bán hàng tạp hóa. .

Từ đồng nghĩa của 総督
noun
Bảng chia động từ của 総督
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 総督する/そうとくする |
Quá khứ (た) | 総督した |
Phủ định (未然) | 総督しない |
Lịch sự (丁寧) | 総督します |
te (て) | 総督して |
Khả năng (可能) | 総督できる |
Thụ động (受身) | 総督される |
Sai khiến (使役) | 総督させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 総督すられる |
Điều kiện (条件) | 総督すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 総督しろ |
Ý chí (意向) | 総督しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 総督するな |