総論
そうろん「TỔNG LUẬN」
☆ Danh từ
Tổng luận
総論
から
各論
に
入
る
Đi từ tổng thể đến chi tiết.
総論賛成
だが
各論反対
である
Tôi đồng ý với kế hoạch về tổng thể nhưng về chi tiết thì tôi không tán thành. .

Từ trái nghĩa của 総論
総論 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 総論
でぃーあーるえすりろん DRS理論
lý thuyết cấu trúc trình bày ngôn từ
インドそうとく インド総督
phó vương Ấn độ
そうかつほけん(しょうけん) 総括保険(証券)
đơn bảo hiểm bao.
総 そう
tổng thể, nói chung là
総理総裁 そうりそうさい
thủ tướng đương nhiệm, tổng thống đương nhiệm
総計総局 そうけいそうきょく
tổng cục thống kê.
論 ろん
(1) lý lẽ; sự thảo luận; sự cãi nhau; sự bàn cãi; thuyết trình; tranh luận;(2) lý thuyết; học thuyết;(3) luận văn, luận án; bình luận
べいこくろうどうそうどうめい・さんべつかいぎ 米国労働総同盟・産別会議
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp.