論
ろん「LUẬN」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
(1) lý lẽ; sự thảo luận; sự cãi nhau; sự bàn cãi; thuyết trình; tranh luận;(2) lý thuyết; học thuyết;(3) luận văn, luận án; bình luận
論議
を
終
えましょう。
Hãy kết thúc cuộc tranh luận này.
論争
の
多
い
話題
:
積極的差別是正措置
と
バス通学
。
Các chủ đề tranh luận sôi nổi: lập trường chủ động chống phân biệt đối xử và học đườngxe buýt.
論旨
を
説明
するための
方法
として
個人的
な
経験
を
語
る
Thuật lại kinh nghiệm cá nhân như là một cách để giải thích những tranh luận .

論 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 論
進化論的認識論 しんかろんてきにんしきろん
nhận thức luận tiến hóa
超越論的観念論 ちょうえつろんてきかんねんろん
chủ nghĩa duy tâm siêu việt
でぃーあーるえすりろん DRS理論
lý thuyết cấu trúc trình bày ngôn từ
システム論 システムろん
học thuyết hệ thống
論書 ろんしょ
sách giáo khoa luận phật giáo (có giải thích kinh thánh)
社論 しゃろん
official editorial viewpoint of a newspaper
與論 あたえろん
dư luận, công luận
余論 よろん
một văn bản được thêm vào để bổ sung cho văn bản hiện hành