緑
みどり「LỤC」
☆ Danh từ
Màu xanh lá cây
緑
は
草
を
連想
させる。
Màu xanh lá cây được kết hợp với cỏ.
緑
の
絨毯
はこの
青
い
カーテン
と
調和
しないだろう。
Một tấm thảm màu xanh lá cây sẽ không phù hợp với những tấm rèm màu xanh lam này.
緑色
の
カーペット
がその
部屋
の
装飾効果
を
損
ねている
Tấm thảm trải nền nhà màu xanh lá cây làm giảm hiệu quả trang trí của căn phòng đó .
Xanh.
緑
の
党
は
核
に
対
して
大
きな
声
を
上
げている。
Đảng Xanh đang lớn tiếng phản đối điện hạt nhân.
緑豊
かな
田園地帯
を
展望
する
Quan sát một vùng đồng quê xanh tươi .
緑
の
丘陵
Đồi xanh

緑 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 緑
帯緑 たいりょく おびみどり
hơi lục
緑語 えんご
Phép ẩn dụ, được dùng trong văn cổ Nhật Bản
緑礬 りょくばん
melanterite (một dạng khoáng chất của sắt ngậm nước (II) sunfat: FeSO₄ · 7H₂O)
緑発 リューファ
green dragon tile
緑砂 りょくさ
cát xanh
緑猿 みどりざる
Chlorocebus sabaeus (một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng)
緑髪 りょくはつ
tóc đen bóng
若緑 わかみどり
làm tươi màu xanh lục; màu (của) trẻ héo hon