縁故採用
えんこさいよう「DUYÊN CỐ THẢI DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc được tuyển dụng nhờ có tay trong

Bảng chia động từ của 縁故採用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 縁故採用する/えんこさいようする |
Quá khứ (た) | 縁故採用した |
Phủ định (未然) | 縁故採用しない |
Lịch sự (丁寧) | 縁故採用します |
te (て) | 縁故採用して |
Khả năng (可能) | 縁故採用できる |
Thụ động (受身) | 縁故採用される |
Sai khiến (使役) | 縁故採用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 縁故採用すられる |
Điều kiện (条件) | 縁故採用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 縁故採用しろ |
Ý chí (意向) | 縁故採用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 縁故採用するな |
縁故採用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 縁故採用
縁故 えんこ
duyên cớ.
採用 さいよう
tuyển dụng
縁故政治 えんこせいじ
chính trị thân hữu (hành vi thiên lệch trong việc giao công việc chính trị và các lợi thế khác cho người thân)
縁故疎開 えんこそかい
sơ tán
縁故募集 えんこぼしゅう
tuyển dụng thân hữu, tuyển dụng kiểu "con ông cháu cha", chỉ tuyển dụng những người có mối quan hệ đặc biệt với người quản lý/nhân viên
本採用 ほんさいよう
Tuyển dụng chính thức
採用枠 さいようわく
Phạm vi tuyển dụng
不採用 ふさいよう
rớt phỏng vấn, không được tuyển