縁覚
えんがく「DUYÊN GIÁC」
☆ Danh từ
Bích-chi Phật
Độc giác phật hay duyên giác phật
Một vị phật đạt được phật quả do tự mình chứng ngộ, nhưng chưa đạt được các năng lực như nhất thiết trí hay mười lực của một vị tam-miệu tam-phật-đà

縁覚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 縁覚
覚 さとり サトリ
Satori (trong văn hóa dân gian Nhật Bản là những quái vật giống khỉ đọc được tâm trí, được cho là sống trong các ngọn núi Hida và Mino)
縁 ゆかり ふち よすが よすか へり えん えにし えに え
mép; lề; viền
合縁奇縁 あいえんきえん
Mối quan hệ giữa vợ chồng, bạn bè hay những người xung quanh là do duyên, hợp hay không cũng do duyên
了覚 りょうかく りょうさとし
sự hiểu biết
統覚 とうかく
tổng giác (tâm lý học).
痛覚 つうかく
cảm giác đau đớn
発覚 はっかく
sự bộc lộ; sự phát giác; sự phát hiện
先覚 せんかく
học giả tiền bối; người đi tiên phong