繕う
つくろう「THIỆN」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Sắp xếp gọn gàng sạch sẽ; sắp xếp đúng vị trí
あの
男
はいつでも
人前
を
繕
おうとする.
Anh ấy luôn tạo cho mình một ngoại hình chỉnh tề trước mặt mọi người.
その
場
を
繕
うために
話題
を
変
えた.
Tôi thay đổi chủ đề của câu chuyện nhằm sắp xếp lại tình hình.
Sửa chữa; chăm chút; vá
靴下
に
開
いた
穴
を
繕
う
Vá lại vết rách ở chiếc tất.
身
なりばかり
繕
っても
無駄
だ.
真
の
美
は
心
のうちにある.
Thật lãng phí thời gian nếu chỉ chăm chút cho bản thân vì vẻ đẹp thật sự xuất phát từ tâm hồn. .

Từ đồng nghĩa của 繕う
verb
Bảng chia động từ của 繕う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 繕う/つくろうう |
Quá khứ (た) | 繕った |
Phủ định (未然) | 繕わない |
Lịch sự (丁寧) | 繕います |
te (て) | 繕って |
Khả năng (可能) | 繕える |
Thụ động (受身) | 繕われる |
Sai khiến (使役) | 繕わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 繕う |
Điều kiện (条件) | 繕えば |
Mệnh lệnh (命令) | 繕え |
Ý chí (意向) | 繕おう |
Cấm chỉ(禁止) | 繕うな |
繕う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 繕う
見繕う みつくろう
cân nhắc lựa chọn phù hợp
垣繕う かきつくろう
springtime repairing of fences after winter damage
言い繕う いいつくろう
Lấp liếm những sai sót bằng lời nói
取り繕う とりつくろう
đánh trống lảng
繕い つくろい
sự tu sửa; sự sửa chữa; mạng vá lại
修繕 しゅうぜん
sửa chữa, tu sửa , bảo trì
営繕 えいぜん
sự xây mới và cơi nới; tu sửa; nâng cấp; sửa chữa nâng cấp
繕草 つくろいぐさ
Japanese mugwort