羽風
はかぜ「VŨ PHONG」
☆ Danh từ
Gió phát ra khi chim (côn trùng) vỗ cánh

羽風 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 羽風
風切り羽 かざきりばね かざきりわ
bay những lông chim
羽 わ ば ぱ はね う
cánh
絵羽羽織 えばばおり えばはおり
haori (một loại trang phục truyền thống của Nhật Bản) có họa tiết lông vũ (thường được phụ nữ mặc đi chơi, đi thăm ai)
絵羽羽織り えばはおりり
haori có hình vẽ (áo choàng)
風台風 かぜたいふう
giông, tố (gió giật)
羽枝 うし
ngạnh (lưỡi câu, tên)
羽冠 うかん
mào (gà); bờm (ngựa)
羽白 はじろ
any duck with white specula (bright patches on the wings)