翌日
よくじつ「DỰC NHẬT」
Bữa hôm sau
Hôm sau
翌日来
た
人達
は
危険
にみまわれた。
Những người đến vào ngày hôm sau đều gặp nguy hiểm.
翌日
は
家
に
戻
ることになっていた。
Tôi sẽ trở về nhà vào ngày hôm sau.
翌日
、
新聞社
で、
彼
は
中
に
ダックスフント
の
入
った
パン
を
描
いた。
ダックスフント・ソーセージ
ではなく、
犬
の
ダックスフント
の
入
ったものをである。
Ngày hôm sau tại tòa soạn báo, anh ấy đã vẽ một búi tóc có chứa một con dachshundbên trong - không phải là xúc xích dachshund, mà là chó dachshund.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Ngày hôm sau
二人
は
翌日
に
駅
で
落
ち
合
うことを
申
し
合
わせた
Hai người thu xếp hẹn gặp tại nhà ga vào ngày mai.
営業日
の
翌日
には
使用
できる
Có thể sử dụng vào ngày tiếp theo trong số ngày làm việc
Ngày sau.
翌日来
た
人達
は
危険
にみまわれた。
Những người đến vào ngày hôm sau đều gặp nguy hiểm.
翌日
は
家
に
戻
ることになっていた。
Tôi sẽ trở về nhà vào ngày hôm sau.
翌日
、
新聞社
で、
彼
は
中
に
ダックスフント
の
入
った
パン
を
描
いた。
ダックスフント・ソーセージ
ではなく、
犬
の
ダックスフント
の
入
ったものをである。
Ngày hôm sau tại tòa soạn báo, anh ấy đã vẽ một búi tóc có chứa một con dachshundbên trong - không phải là xúc xích dachshund, mà là chó dachshund.

Từ đồng nghĩa của 翌日
noun