聖職者
せいしょくしゃ「THÁNH CHỨC GIẢ」
Người có chức vụ trong các hội, đoàn tôn giáo
Thầy tu
Linh mục
聖職者
は
人生
の
落伍者
の
方
に
味方
して、
勝利者
を
説得
し、
歩
み
寄
らせることを
生業
としているようにおもえる。
Vị linh mục dường như biến nó thành một thực hành để leo lên chiếc xe ngựa của kẻ kém cỏivà thuyết phục bên kia thỏa hiệp.
Người giữ chức tư tế
☆ Danh từ
Người giữ chức tư tế; linh mục; thầy tu
聖職者
は
人生
の
落伍者
の
方
に
味方
して、
勝利者
を
説得
し、
歩
み
寄
らせることを
生業
としているようにおもえる。
Vị linh mục dường như biến nó thành một thực hành để leo lên chiếc xe ngựa của kẻ kém cỏivà thuyết phục bên kia thỏa hiệp.

聖職者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 聖職者
聖職 せいしょく
(tôn giáo) chức thầy tu; chức thầy tế
聖者 せいじゃ しょうじゃ
thánh nhân.
離職者 りしょくしゃ
người đã về hưu; người thất nghiệp
無職者 むしょくしゃ
người thất nghiệp
求職者 きゅうしょくしゃ
người tìm việc
殉職者 じゅんしょくしゃ
người mà đã chết ở (tại) cái trụ (của) anh ấy (trong sự thực hiện (của) những nhiệm vụ (của) anh ấy)
退職者 たいしょくしゃ
người đã về hưu
失職者 しっしょくしゃ
người thất nghiệp