肝心
かんじん「CAN TÂM」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Chủ yếu; rất quan trọng
一番肝心
なことを
忘
れた
Quên mất một vấn đề rất quan trọng
Sự chủ yếu; sự rất quan trọng; điều chủ yếu; điều quan trọng
その
国
が
主権国家
であることを
忘
れないことが
何
よりも
肝心
だ
Điều quan trọng nhất là không được quên rằng đó là một quốc gia có chủ quyền
始
めよければ
終
わりよし、
始
めが
悪
ければ
終
わりも
悪
い、
何事
も
最初
が
肝心
Nếu có bắt đầu thì sẽ có kết thúc. Bắt đầu mà tồi thì kết thúc cũng tồi. Mọi việc đều quan trọng là ở lúc bắt đầu (tương tự như câu "đầu xuôi đuôi lọt)
何事
にも
中庸
が
肝心
Mọi thứ đều điều hoà, cân bằng là rất quan trọng

Từ đồng nghĩa của 肝心
adjective