胃酸
いさん「VỊ TOAN」
Axit dạ dày
胃酸過多
で
空腹
になると
胃痛
に
苦
しむ
方
に
良
いのが
トマト
です。
Cà chua rất tốt cho những người bị đau dạ dày do axit dạ dày dư thừakhi dạ dày của họ trống rỗng.
☆ Danh từ
Dịch vị
胃酸
の
逆流
Chảy ngược dịch vị
胃酸
に
安定
している
Ổn định dịch vị
胃
を
胃酸
から
守
る
Bảo vệ dạ dày khỏi dịch vị

Từ đồng nghĩa của 胃酸
noun
胃酸 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 胃酸
胃酸過多症 いさんかたしょう
chứng quá dư a-xit ở dạ dày
胃酸欠乏症 いさんけつぼうしょう
gastric achlorhydria
アラキドンさん アラキドン酸
axit arachidonic
アセチルサリチルさん アセチルサリチル酸
axit acetylsalicylic
アスパラギンさん アスパラギン酸
một loại axit lấy từ thảo dược; axit aspartic
アミノさん アミノ酸
Axit amin
インドールさくさん インドール酢酸
axit indoleacetic
アルキルベンゼンスルホンさんえん アルキルベンゼンスルホン酸塩
chất alkyl benzene sulfonate.