能楽
のうがく のうらく「NĂNG LẠC」
☆ Danh từ
(のうがく)kịch Noh
能楽
は
日本
の
文化遺産
として、
世界的
に
評価
されている。
Kịch Noh được đánh giá cao trên toàn thế giới như một di sản văn hóa của Nhật Bản.
(のうらく)người lười; việc sống lười biếng
能楽
をしている
者
は、
現実
を
忘
れ、
遊
んで
暮
らしているように
見
える。
Những người lười biếng có vẻ đã quên đi hiện thực và chỉ chơi bời, vô lo vô nghĩ.

能楽 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 能楽
能楽堂 のうがくどう
nơi biểu diễn kịch nô.
猿楽能 さるがくのう
noh
おんがくとばるー 音楽とバルー
vũ khúc.
ぶるっくりんおんがくあかでみー ブルックリン音楽アカデミー
Viện hàn lâm Âm nhạc Brooklyn.
音楽の才能 おんがくのさいのう
năng khiếu đối với âm nhạc
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
楽楽 らくらく
tiện lợi; dễ dàng; vui vẻ
楽 らく
thoải mái; dễ chịu.