臨写
りんしゃ「LÂM TẢ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sao lại, in lại

Bảng chia động từ của 臨写
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 臨写する/りんしゃする |
Quá khứ (た) | 臨写した |
Phủ định (未然) | 臨写しない |
Lịch sự (丁寧) | 臨写します |
te (て) | 臨写して |
Khả năng (可能) | 臨写できる |
Thụ động (受身) | 臨写される |
Sai khiến (使役) | 臨写させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 臨写すられる |
Điều kiện (条件) | 臨写すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 臨写しろ |
Ý chí (意向) | 臨写しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 臨写するな |
臨写 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 臨写
りんしょうしけんせんたー 臨床試験センター
Trung tâm Nghiên cứu lâm sàng.
写 うつし
sự chụp ảnh; sao chép; sao chép lại; bản sao; tái sản xuất; vệt tin; mô tả; bức tranh
臨命 りんめい
lệnh quân triều đình
臨み のぞみ
thử thách
臨空 りんくう
khu sân bay; liền kề sân bay
臨界 りんかい
mức độ rủi ro
背臨 はいりん
bối thiếp (phương pháp luyện viết thư pháp mà người viết dựa vào trí nhớ để viết lại chữ, thay vì nhìn chữ mẫu)
臨調 りんちょう
hiệu trưởng