写
うつし「TẢ」
Sự chụp ảnh; sao chép; sao chép lại; bản sao; tái sản xuất; vệt tin; mô tả; bức tranh
写真
ほど
鮮明
なものはない。
Không có gì sống động hơn một bức tranh.
写真
は
ピン
でとめられていた。
Bức tranh được giữ bằng một chiếc ghim.
写真
でその
男性
が
誰
か
分
かりますか。
Bạn có thể xác định người đàn ông sử dụng bức tranh này?
