自足
じそく「TỰ TÚC」
Sự tự quản
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tự trị; quyền tự trị
(triết học) tự do ý chí (theo học thuyết của Căng)

Bảng chia động từ của 自足
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 自足する/じそくする |
Quá khứ (た) | 自足した |
Phủ định (未然) | 自足しない |
Lịch sự (丁寧) | 自足します |
te (て) | 自足して |
Khả năng (可能) | 自足できる |
Thụ động (受身) | 自足される |
Sai khiến (使役) | 自足させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 自足すられる |
Điều kiện (条件) | 自足すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 自足しろ |
Ý chí (意向) | 自足しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 自足するな |
自足 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 自足
自給自足 じきゅうじそく
Tự cung tự cấp
自足する じそくする
tự túc.
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
自己充足 じこじゅうそく
Khả năng độc lập, sống đôc thân
自己満足 じこまんぞく
sự tự mãn
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.
aseanじゆうぼうえきちいき ASEAN自由貿易地域
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN