至急
しきゅう「CHÍ CẤP」
Cấp tốc
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Gấp gáp; khẩn cấp; ngay lập tức
至急電報料
Phí đánh điện khẩn cấp .
至急電報
が
彼女
を
大急
ぎで
東京
に
連
れ
戻
した。
Một bức điện khẩn cấp đưa cô ấy gấp rút trở lại Tokyo.
Hỏa tốc
Sự gấp gáp; sự khẩn cấp; gấp gáp; khẩn cấp.
至急電報料
Phí đánh điện khẩn cấp .
至急電報
が
彼女
を
大急
ぎで
東京
に
連
れ
戻
した。
Một bức điện khẩn cấp đưa cô ấy gấp rút trở lại Tokyo.
