興がる
きょうがる「HƯNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Để được tiêu khiển hoặc quan tâm đến bên trong

Bảng chia động từ của 興がる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 興がる/きょうがるる |
Quá khứ (た) | 興がった |
Phủ định (未然) | 興がらない |
Lịch sự (丁寧) | 興がります |
te (て) | 興がって |
Khả năng (可能) | 興がれる |
Thụ động (受身) | 興がられる |
Sai khiến (使役) | 興がらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 興がられる |
Điều kiện (条件) | 興がれば |
Mệnh lệnh (命令) | 興がれ |
Ý chí (意向) | 興がろう |
Cấm chỉ(禁止) | 興がるな |
興がる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 興がる
興が乗る きょうがのる
cảm thấy có hứng thú
興が有る きょうがある
có hứng thú
興る おこる
được dựng lại; hưng thịnh trở lại.
興が覚める きょうがさめる
mất hứng
興味がある きょうみがある
hứng thú.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
興ずる きょうずる
để tiêu khiển chính mình; để làm quả anh đào
興じる きょうじる
tiêu khiển; cao hứng; có hứng thú; tạo sự vui vẻ