興起
こうき「HƯNG KHỞI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(mọc) lên; uy thế; khơi dậy năng lượng; hoạt động phấn chấn

Bảng chia động từ của 興起
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 興起する/こうきする |
Quá khứ (た) | 興起した |
Phủ định (未然) | 興起しない |
Lịch sự (丁寧) | 興起します |
te (て) | 興起して |
Khả năng (可能) | 興起できる |
Thụ động (受身) | 興起される |
Sai khiến (使役) | 興起させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 興起すられる |
Điều kiện (条件) | 興起すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 興起しろ |
Ý chí (意向) | 興起しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 興起するな |
興起 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 興起
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
興 きょう こう
hứng; sự hứng thú; sự hứng khởi
興敗 こうはい きょうはい
vận số, vận mệnh, số phận
興替 こうたい きょうかわ
sự lên và sự rơi ((của) những dân tộc)
興す おこす
làm phục hồi; chấn hưng lại; khôi phục lại
興行 こうぎょう
ngành giải trí; sự làm các công việc về giải trí như kịch, lễ hội...
詩興 しきょう
cảm hứng thơ ca
酒興 しゅきょう
những dịp hội hè đình đám