船員
せんいん「THUYỀN VIÊN」
Chuyên viên
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lính thủy; thủy thủ.
船員
たちは
天候
のなすがままであった。
Các thủy thủ đã tùy thuộc vào thời tiết.
船員達
は
火事
で
燃
える
船
を
見捨
てた。
Các thủy thủ từ bỏ con tàu đang bốc cháy.
船員達
のあらゆる
技術
も
嵐
の
暴力
には
負
けた。
Tất cả các kỹ năng của các thủy thủ đã sụp đổ trước sức mạnh của cơn bão.

Từ đồng nghĩa của 船員
noun
船員 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 船員
船員リスト せんいんりすと
danh sách thuyền viên.
漁船員 ぎょせんいん
người đánh cá
高級船員 こうきゅうせんいん
thủy thủ cấp cao
船員保険 せんいんほけん
bảo hiểm y tế nhân viên tàu biển
船員労働委員会 せんいんろうどういいんかい
làm việc kỹ những quan hệ ủy nhiệm cho những thủy thủ
こんてなーせん コンテナー船
tàu công ten nơ.
船舶職員 せんぱくしょくいん
người làm việc trên thuyền
ふなつみすぺーす 船積スペース
dung tích xếp hàng.