花鳥
かちょう「HOA ĐIỂU」
☆ Danh từ
Hoa và chim muông; cảnh đẹp thiên nhiên
花鳥文
Bài văn tả cảnh thiên nhiên .

花鳥 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 花鳥
花鳥画 かちょうが
tranh vẽ hoa và chim chóc, côn trùng... (của Nhật, Trung Quốc)
花鳥諷詠 かちょうふうえい
lấy vẻ đẹp của thiên nhiên làm chủ đề thơ chủ đạo, chủ đề trung tâm trong sáng tác thơ phải là vẻ đẹp của thiên nhiên và sự hài hòa tồn tại giữa thiên nhiên và con ngườ
花鳥風月 かちょうふうげつ
những vẻ đẹp thiên nhiên (hoa lá, chim muông, gió, trăng)
バラのはな バラの花
hoa hồng.
鳥媒花 ちょうばいか
hoa thụ phấn nhờ chim muông.
落花啼鳥 らっかていちょう
cảm giác thơ mộng của một cảnh cuối mùa xuân (có hoa lác đác và tiếng chim hót líu lo)
極楽鳥花 ごくらくちょうか ごくらくちょうはな
con chim (của) thiên đường ra hoa; strelitzia reginae
防鳥ネット ぼうとり 防鳥ネット
lưới chống chim (một loại lưới được sử dụng để ngăn chặn chim xâm nhập vào khu vực nhất định)