芸術は長く人生は短し
Đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi

芸術は長く人生は短し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 芸術は長く人生は短し
長所は短所 ちょうしょはたんしょ
điểm mạnh của chúng ta là điểm yếu của chúng ta
多芸は無芸 たげいはむげい
Một nghề cho chín còn hơn chín nghề
芸術 げいじゅつ
nghệ thuật
生は難く死は易し せいはかたくしはやすし
sống thì khó, chết thì dễ
tách ra,chuyển,tự bào chữa,làm sáng tỏ,trả hết,tránh,cạo,làm trong sạch,khai khẩn,off,tẩu,không có trở ngại,toàn bộ,hẳn,lãi,trang trải hết,sáng sủa ra,dọn,thanh toán,mang đi,hoàn toàn,thoát khỏi,không ai cản trở,sổ sách),rõ ràng,trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến,tình hình...),thông trống,làm biến đi (mối nghi ngờ,chắc chắn,minh oan,tan biến,quét sạch,làm tiêu tan,giải quyết,trong,ra rời,(+ away,giũ sạch được,lãi đứt đi,không có gì đáng sợ,dễ hiểu,vượt,đi né sang bên,rời bến,trở nên trong trẻo,tươi lên,không có gì cản trở,dọn đi,không có khó khăn trở ngại gì,cút,giũ sạch,thanh minh,out) chuồn,xa ra,trọn,dọn sạch,nạo,sáng tỏ (điều bí mật,ở xa,đủ,rõ như hai với hai là bốn,tròn,phát quang,vét sạch,mây mù),trong trẻo,lọc trong,làm sáng sủa,không viết bằng số hoặc mật mã,hết nhăn nhó,trọn vẹn,dọn dẹp,tan đi,trong sạch,rõ như ban ngày,nhảy qua,phá hoang,làm đăng quang,tiêu tan,sáng sủa,viết rõ,chắc,làm tan,trang trải (nợ,lấy đi,làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến
長短 ちょうたん
dài ngắn; độ dài; thuận lợi và khó khăn; điểm mạnh và điểm yếu
芸は身を助く げいはみをたすく
dựa vào tài năng để kiếm sống
はかない人生 はかないじんせい
phù vân.