長短
ちょうたん「TRƯỜNG ĐOẢN」
☆ Danh từ
Dài ngắn; độ dài; thuận lợi và khó khăn; điểm mạnh và điểm yếu
長短短
6
歩格
Thơ đactin 6 âm tiết.
長短金利格差
Sự cách biệt giữa lãi suất ngắn hạn và dài hạn.
Đoản trường.

長短 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 長短
胴長短足 どうながたんそく
having a long torso and short legs, long-bodied and short-legged
一長一短 いっちょういったん
ưu điểm và khuyết điểm; mặt mạnh và mặt hạn chế; thuận lợi và bất lợi
採長補短 さいちょうほたん
việc tận dụng điểm mạnh và bù đắp điểm yếu
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
長所は短所 ちょうしょはたんしょ
điểm mạnh của chúng ta là điểm yếu của chúng ta
短 たん みじか
ngắn
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).