草木
くさき そうもく そうもく、くさ き「THẢO MỘC」
☆ Danh từ
Thảo mộc
成長
しすぎた
草木
で
信号
はふさがれていた
Các cây phát triển quá lớn che mất biển chỉ dẫn
草木
を
焼
き
払
って
土地
を
開墾
すること
Đốt cây để mở rộng đất canh tác. .

Từ đồng nghĩa của 草木
noun
草木 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 草木
草木瓜 くさぼけ クサボケ
(thực vật) Chaenomeles japonica là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng
山川草木 さんせんそうもく
nature, natural scenery
草木国土悉皆成仏 そうもくこくどしっかいじょうぶつ
vạn vật đều có phật tính
草木も眠る丑三つ時 くさきもねむるうしみつとき
canh Sửu ba khắc, cây cỏ cũng ngủ; thời điểm giữa đêm khuya tĩnh lặng (câu thành ngữ chỉ thời gian từ 2 giờ đến 2 rưỡi sáng, đây cũng được cho là thời điểm quái vật, ma quỷ xuất hiện.)
草の木 くさのき
cỏ cây.
木犀草 もくせいそう モクセイソウ
cây hoa phi yến
インドゴムのき インドゴムの木
cây cao su của Ấn độ
リンゴのき リンゴの木
táo.