Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
荒ぶる神
あらぶるかみ
vị thần bão tố
荒ぶる あらぶる
trở nên man rợ, hoang dã
荒神 あらがみ こうじん
vị thần bếp lò, thần Koujin
荒ぶ すさぶ
nổi cơn thịnh nộ, trở nên thô bạo
荒神目抜 こうじんめぬけ コウジンメヌケ
Sebastes iracundus (loài cá đá)
三宝荒神 さんぼうこうじん
guardian deity of Buddha, the sutras and the sangha
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
吹き荒ぶ ふきすさぶ
(gió) thổi mạnh dữ dội
荒げる あらげる
nâng lên
「HOANG THẦN」
Đăng nhập để xem giải thích