荒れる
あれる「HOANG」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Bão bùng (thời tiết); động (biển)
漁師
は
海
が
荒
れても
出
かけなければならない。
Những người ngư dân vẫn phải ra biển dù biển động.
冬山
は
荒
れることが
多
い。
Thường hay có bão ở trên núi vào mùa đông.
今夜
は
荒
れるだろう。
Đêm nay có thể sẽ có bão.
Cuồng loạn (trạng thái thần kinh); điên điên (trạng thái thần kinh); hư hỏng (tư cách đạo đức)
親
の
愛
が
欠
けると
青少年
が
荒
れる。
Nếu thiếu tình yêu thương của cha mẹ, thanh thiếu niên sẽ loạn ngay (hư hỏng ngay)
彼
は
酒
を
飲
むと
荒
れる。
Anh ta trở nên điên điên khi uống rượu vào.
Hoang vu; bị bỏ hoang
庭
が
荒
れている。
Khu vườn bị bỏ hoang.
あの
建物
は
荒
れるに
任
せている。
Căn nhà đó bị bỏ hoang.
Nứt nẻ (da); khô nẻ
肌
が
荒
れないように
乳液
をつけなさい。
Hãy bôi kem dưỡng da vào để da không bị khô nẻ.
冷
たい
風
で
唇
が
荒
れた。
Do gió lạnh, môi tôi bị nứt nẻ. .

Bảng chia động từ của 荒れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 荒れる/あれるる |
Quá khứ (た) | 荒れた |
Phủ định (未然) | 荒れない |
Lịch sự (丁寧) | 荒れます |
te (て) | 荒れて |
Khả năng (可能) | 荒れられる |
Thụ động (受身) | 荒れられる |
Sai khiến (使役) | 荒れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 荒れられる |
Điều kiện (条件) | 荒れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 荒れいろ |
Ý chí (意向) | 荒れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 荒れるな |