落胆
らくたん「LẠC ĐẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự buồn nản; sự chán ngán; sự mất nhuệ khí; sự nhụt chí; sự ngã lòng; sự mất hết cam đảm
落胆
しきった
男
は、
自
ら
死
を
選
ぶことを
考
えた
Người đàn ông thất vọng đã nghĩ đến việc kết liễu đời mình.
失敗
したための
落胆
Ngã lòng vì thất bại .

Từ đồng nghĩa của 落胆
noun
Từ trái nghĩa của 落胆
Bảng chia động từ của 落胆
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 落胆する/らくたんする |
Quá khứ (た) | 落胆した |
Phủ định (未然) | 落胆しない |
Lịch sự (丁寧) | 落胆します |
te (て) | 落胆して |
Khả năng (可能) | 落胆できる |
Thụ động (受身) | 落胆される |
Sai khiến (使役) | 落胆させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 落胆すられる |
Điều kiện (条件) | 落胆すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 落胆しろ |
Ý chí (意向) | 落胆しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 落胆するな |