薄利
はくり「BẠC LỢI」
☆ Danh từ
Những lợi nhuận nhỏ; sự quan tâm thấp

Từ trái nghĩa của 薄利
薄利 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薄利
薄利多売 はくりたばい
lợi nhuận nhỏ thu vốn nhanh.
薄薄 うすうす
một cách thưa thớt; mảnh khảnh; mập mờ; một nhỏ bé
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
薄 うす すすき ススキ
ánh sáng (e.g. có màu)
けいざいしゃかいてきけんりせんたー 経済社会的権利センター
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế.
こどものけんりほごせんたー 子どもの権利保護センター
Trung tâm Bảo vệ Quyền trẻ em.
利 り
lợi lộc; cái lợi; mối lợi; lợi thế
薄闇 うすやみ
ánh sáng rất mờ