薬をつける
くすりをつける
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Bó thuốc
Rịt thuốc.

Bảng chia động từ của 薬をつける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 薬をつける/くすりをつけるる |
Quá khứ (た) | 薬をつけた |
Phủ định (未然) | 薬をつけない |
Lịch sự (丁寧) | 薬をつけます |
te (て) | 薬をつけて |
Khả năng (可能) | 薬をつけられる |
Thụ động (受身) | 薬をつけられる |
Sai khiến (使役) | 薬をつけさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 薬をつけられる |
Điều kiện (条件) | 薬をつければ |
Mệnh lệnh (命令) | 薬をつけいろ |
Ý chí (意向) | 薬をつけよう |
Cấm chỉ(禁止) | 薬をつけるな |
薬をつける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薬をつける
インポやく インポ薬
thuốc chữa bệnh liệt dương
薬を付ける くすりをつける
để áp dụng y học
薬罐を掛ける やかんをかける くすりかまをかける
để mang một ấm đun nước vào (cái lò)
薬を打つ やくをうつ くすりをうつ
để tiêm thuốc một đơn vị (của) ma tuý
差をつける さをつける
thiết lập một khách hàng tiềm năng
手をつける てをつける
bắt tay vào, bắt đầu công việc
目をつける めをつける
quan tâm,Thu hút sự chú ý
気をつける きをつける
cẩn thận