手をつける
てをつける
Tham ô, sử dụng (tiền có được trong thời trang bất hợp pháp)
Có quan hệ tình dục, có chuyện
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Bắt tay vào, bắt đầu công việc

Bảng chia động từ của 手をつける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 手をつける/てをつけるる |
Quá khứ (た) | 手をつけた |
Phủ định (未然) | 手をつけない |
Lịch sự (丁寧) | 手をつけます |
te (て) | 手をつけて |
Khả năng (可能) | 手をつけられる |
Thụ động (受身) | 手をつけられる |
Sai khiến (使役) | 手をつけさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 手をつけられる |
Điều kiện (条件) | 手をつければ |
Mệnh lệnh (命令) | 手をつけいろ |
Ý chí (意向) | 手をつけよう |
Cấm chỉ(禁止) | 手をつけるな |
手をつける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手をつける
手をかかる 手をかかる
Tốn công sức
手に職をつける てにしょくをつける
to acquire a trade, to learn a vocation
手を着ける てをつける
Bắt tay vào việc, đụng tay vào, ngó ngàng tới
てをねじる(だっきゅうする) 手をねじる(脱臼する)
trẹo tay.
手を掛ける てをかける
đặt tay lên, chạm vào
手付けを打つ てつけをうつ
thanh toán tiền cọc của hợp đồng
差をつける さをつける
thiết lập một khách hàng tiềm năng
目をつける めをつける
quan tâm,Thu hút sự chú ý