融和
ゆうわ「DUNG HÒA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự hài hoà, sự cân đối, sự hoà thuận, sự hoà hợp, hoà âm
Sự hoà giải, sự giảng hoà, sự hoà hợp, sự điều hoà
Sự khuyên giải; sự an ủi, sự làm cho khuây, sự làm cho nguôi; sự dỗ dành, sự làm cho dịu đi; sự làm đỡ, sự nhân nhượng vô nguyên tắc, sự thoả hiệp vô nguyên tắc

Bảng chia động từ của 融和
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 融和する/ゆうわする |
Quá khứ (た) | 融和した |
Phủ định (未然) | 融和しない |
Lịch sự (丁寧) | 融和します |
te (て) | 融和して |
Khả năng (可能) | 融和できる |
Thụ động (受身) | 融和される |
Sai khiến (使役) | 融和させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 融和すられる |
Điều kiện (条件) | 融和すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 融和しろ |
Ý chí (意向) | 融和しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 融和するな |
融和 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 融和
同胞融和 どうほうゆうわ
phong trào chấm dứt phân biệt đối xử với Burakumin (bộ lạc dân)
融和路線 ゆうわろせん
chính sách hòa giải
融和を図る ゆうわをはかる
cố gắng hòa giải, thực hiện các biện pháp để mang lại sự hòa giải
金融緩和 きんゆうかんわ
tiền tệ giảm nhẹ
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
金融緩和競争 きんゆうかんわきょうそう
cạnh tranh chính sách nới lỏng tiền tệ