金融緩和競争
きんゆうかんわきょうそう
Cạnh tranh chính sách nới lỏng tiền tệ
Chính sách nới lỏng tiền tệ
Cạnh tranh nới lỏng tiền tệ
Chính sách tiền tệ mở rộng
Ngân hàng trung ương mở rộng mức cung tiền lớn hơn mức bình thường cho nền kinh tế, làm cho lãi suất giảm xuống, qua đó làm tăng tổng cầu, sẽ tạo được công ăn việc làm cho người lao động, thúc đẩy đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh
金融緩和競争 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 金融緩和競争
りれーきょうそう リレー競争
chạy tiếp xức.
金融緩和 きんゆうかんわ
tiền tệ giảm nhẹ
量的金融緩和 りょうてききんゆうかんわ
định lượng giảm nhẹ
まれーしあしょうひんきんゆうとりひきじょ マレーシア商品金融取引所
Sở Giao dịch Hàng hóa và Tiền tệ Malaysia.
競争 きょうそう
sự cạnh tranh; cạnh tranh; thi đua
へいわとふんそうしりょうけんきゅうせんたー 平和と紛争資料研究センター
Trung tâm Tư liệu và Nghiên cứu về Hòa bình và Xung đột.
融和 ゆうわ
sự hài hoà, sự cân đối, sự hoà thuận, sự hoà hợp, hoà âm
緩和 かんわ
sự hòa hoãn; sự nới lỏng; bớt căng thẳng; hoàn hoãn; nới lỏng