袋
たい ふくろ「ĐẠI」
☆ Danh từ
Bì; bao; túi; phong bao
カンガルー
の
袋
Túi của chuột túi (con căng-gu-ru)
ごみ
袋
Túi rác
お
楽
しみ
袋
Túi trông thú vị
Đãy
Gói
Túi; bao
袋
に
入
れる
Cho vào túi .

Từ đồng nghĩa của 袋
noun
袋 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 袋
袋
たい ふくろ
bì
袋
túi bọc
Các từ liên quan tới 袋
透明袋/OPP袋 とうめいふくろ/OPPふくろ
"透明袋/opp袋" in vietnamese is "túi trong suốt/ túi opp".
ポリエチレン袋(ポリ袋規格袋) ポリエチレンふくろ(ポリふくろきかくふくろ)
túi nhựa polyetylen (túi tiêu chuẩn poly)
ポリ袋(ゴミ袋) ポリふくろ(ゴミふくろ)
Túi nhựa (túi rác)
ポリ袋(ゴミ袋) ポリふくろ(ゴミふくろ)
túi nhựa (túi rác)
防曇袋(ボードン袋) ぼうどんふくろ(ボードンふくろ)
túi chống sương mù
手袋用手袋 けんさようてぶくろ けんさようてぶくろ
găng tay để đeo găng tay (đeo thêm một lớp găng tay bên ngoài găng tay đang đeo. Ví dụ, trường hợp cần giữ vệ sinh cao hoặc bảo vệ găng tay bên trong khỏi bụi bẩn, hóa chất)
角底袋/マチ付き袋 かくそこふくろ/マチつきふくろ
Túi đáy góc/ túi có miệng
ポリエステル手袋 制電手袋 ポリエステルてぶくろ せいでんてぶくろ
Găng tay polyester găng tay chống tĩnh điện