西側
にしがわ「TÂY TRẮC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Phía tây; bên bờ tây
西側諸国
との
戦
いといった
絶対主義者的
な
見解
を
深
める
Phát triển quan điểm mang tính độc đoán về cái gọi là cuộc chiến với các nước phương Tây.
現在
の
西側諸国
と
イスラム原理主義
との
戦
いを
第三次世界大戦
の
始
まりと
呼
ぶ
Người ta cho rằng mâu thuẫn giữa các nước phương Tây ngày nay và chủ nghĩa Hồi giáo cực đoan sẽ châm ngòi cho chiến tranh thế giới lần thứ 3. .

Từ đồng nghĩa của 西側
noun
Từ trái nghĩa của 西側
西側 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 西側
西側諸国 にしがわしょこく
các nước phương tây
にしヨーロッパ 西ヨーロッパ
Tây Âu
にしアフリカ 西アフリカ
Tây Phi
にしドイツ 西ドイツ
Tây Đức
めこん(べとなむのせいぶ) メコン(ベトナムの西部)
miền tây.
せんがわわたし(ひきわたし) 船側渡し(引渡し)
chuyển mạn (giao hàng).
側 がわ かわ そば そく はた
phía.
西北西 せいほくせい
phía tây tây bắc, hướng tây tây bắc