西側諸国
にしがわしょこく「TÂY TRẮC CHƯ QUỐC」
☆ Danh từ
Các nước phương tây
西側諸国
との
戦
いといった
絶対主義者的
な
見解
を
深
める
Phát triển quan điểm mang tính độc đoán về cái gọi là cuộc chiến với các nước phương Tây.

西側諸国 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 西側諸国
東側諸国 ひがしがわしょこく
khối phía Đông (được dùng để chỉ Liên Xô và các đồng minh của mình ở Trung và Đông Âu)
とうなんアジアしょこくれんごう 東南アジア諸国連合
liên hiệp các nước Đông Nam Á
イスラムしょこくかいぎきこう イスラム諸国会議機構
Tổ chức hội thảo của đạo Hồi
西欧諸国 せいおうしょこく
những nước tây phía châu ¢u
西側 にしがわ
Phía tây; bên bờ tây
諸国 しょこく
nhiều nước; các nước.
にしヨーロッパ 西ヨーロッパ
Tây Âu
にしアフリカ 西アフリカ
Tây Phi