見える
みえる まみえる「KIẾN」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Đến
先生
が
見
えた。
Thầy giáo đã đến rồi.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Nhìn thấy
ここから
山
が〜。
Từ đây có thể nhìn thấy núi.
Thấy
Trông có vẻ (như là)
彼女
は
悲
しそうに〜。
Trông cô ấy có vẻ rất buồn.
Trông thấy.

Từ đồng nghĩa của 見える
verb
Bảng chia động từ của 見える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 見える/みえるる |
Quá khứ (た) | 見えた |
Phủ định (未然) | 見えない |
Lịch sự (丁寧) | 見えます |
te (て) | 見えて |
Khả năng (可能) | 見えられる |
Thụ động (受身) | 見えられる |
Sai khiến (使役) | 見えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 見えられる |
Điều kiện (条件) | 見えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 見えいろ |
Ý chí (意向) | 見えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 見えるな |
見える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 見える
相見える あいまみえる
có một đối tượng (với), có một cuộc phỏng vấn (với)
見える化 みえるか
hiển thị trực quan, hiển thị
先が見える さきがみえる
có thể nhìn thấy chuyện tương lai
顔が見える かおがみえる
có thể nhận dạng, cá nhân hóa
目が見える めがみえる
Gặp trực tiếp
若く見える わかくみえる
nhìn có vẻ trẻ
山が見える やまがみえる
có thể nhìn thấy núi
目に見える めにみえる
hiển thị