見境
みさかい「KIẾN CẢNH」
☆ Danh từ
Sự phân biệt; sự phân biệt

Từ đồng nghĩa của 見境
noun
見境 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 見境
見境なく みさかいなく
thể hiện trạng thái làm việc không quan tâm đến bất kì ai
見境なしに みさかいなしに
bừa bãi, ẩu
前後の見境もなく ぜんごのみさかいもなく
không nhìn trước nhìn sau; hành động mù quáng mà không nhìn ra toàn bộ sự việc
ジロジロ見る ジロジロ見る
Nhìn chằm chằm
見に入る 見に入る
Nghe thấy
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
夢にまで見た ゆめ にまで見た
Hy vọng mãnh liệt đến mức nhắm mắt cũng thấy mở mắ cũng thấy