視学官
しがくかん「THỊ HỌC QUAN」
☆ Danh từ
Thanh tra trường học
明治時代
には、
政府
が
教育改革
の
一環
として
視学官
を
派遣
した。
Trong thời Minh Trị, chính phủ đã cử thanh tra trường học như một phần của cải cách giáo dục.

視学官 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 視学官
視学 しがく
nghề chữa răng, khoa răng
官学 かんがく
trường học chính phủ; học vấn được công nhận
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
ハーバードだいがく ハーバード大学
Trường đại học Harvard.
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
督学官 とくがくかん
thanh tra giáo dục.