親近
しんきん「THÂN CẬN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bà con thân thích; sự thân cận

Từ trái nghĩa của 親近
Bảng chia động từ của 親近
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 親近する/しんきんする |
Quá khứ (た) | 親近した |
Phủ định (未然) | 親近しない |
Lịch sự (丁寧) | 親近します |
te (て) | 親近して |
Khả năng (可能) | 親近できる |
Thụ động (受身) | 親近される |
Sai khiến (使役) | 親近させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 親近すられる |
Điều kiện (条件) | 親近すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 親近しろ |
Ý chí (意向) | 親近しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 親近するな |
親近 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 親近
親近感 しんきんかん
cảm giác thân thuộc, cảm giác gần gũi
近親 きんしん
hầu cận
近親調 きんしんちょう
(âm nhạc) cung thể tương đương
近親婚 きんしんこん
sự kết hôn consanguineous
近親者 きんしんしゃ
Người thân, mối quan hệ huyết thống
最近親 さいきんしん
Người gần gũi nhất về quan hệ huyết thống. (VD: Cha mẹ và con cái v.v.)
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
近親交配 きんしんこうはい
giao phối cận huyết