近親交配
きんしんこうはい「CẬN THÂN GIAO PHỐI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giao phối cận huyết
動物園では、近親交配を避けるために、異なる血統の動物を組み合わせて繁殖を行っています。
Ở vườn thú, để tránh giao phối cận huyết, họ kết hợp các loài vật có dòng máu khác nhau để sinh sản.

Bảng chia động từ của 近親交配
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 近親交配する/きんしんこうはいする |
Quá khứ (た) | 近親交配した |
Phủ định (未然) | 近親交配しない |
Lịch sự (丁寧) | 近親交配します |
te (て) | 近親交配して |
Khả năng (可能) | 近親交配できる |
Thụ động (受身) | 近親交配される |
Sai khiến (使役) | 近親交配させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 近親交配すられる |
Điều kiện (条件) | 近親交配すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 近親交配しろ |
Ý chí (意向) | 近親交配しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 近親交配するな |
近親交配 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 近親交配
近親 きんしん
hầu cận
親近 しんきん
bà con thân thích; sự thân cận
親交 しんこう
thâm giao
交配 こうはい
kết bạn; crossbreeding; sự thụ tinh chéo
最近親 さいきんしん
Người gần gũi nhất về quan hệ huyết thống. (VD: Cha mẹ và con cái v.v.)
親近感 しんきんかん
cảm giác thân thuộc, cảm giác gần gũi
近親調 きんしんちょう
(âm nhạc) cung thể tương đương
近親婚 きんしんこん
sự kết hôn consanguineous