解党
かいとう「GIẢI ĐẢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giải thể của một đảng phái; giải tán đảng; giải thể đảng
最大野党
の
解党
Giải tán đảng đối lập lớn nhất
解党的
な
党改革
Cải tổ đảng một cách mạnh mẽ, gần như giải tán đảng

Từ trái nghĩa của 解党
Bảng chia động từ của 解党
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 解党する/かいとうする |
Quá khứ (た) | 解党した |
Phủ định (未然) | 解党しない |
Lịch sự (丁寧) | 解党します |
te (て) | 解党して |
Khả năng (可能) | 解党できる |
Thụ động (受身) | 解党される |
Sai khiến (使役) | 解党させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 解党すられる |
Điều kiện (条件) | 解党すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 解党しろ |
Ý chí (意向) | 解党しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 解党するな |
解党 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 解党
でんかいコンデンサー 電解コンデンサー
tụ điện phân.
党 とう
Đảng (chính trị)
野党党首 やとうとうしゅ
lãnh đạo đảng đối lập
党利党略 とうりとうりゃく
lợi ích của một đảng phái và chiến lược để đạt được lợi ích đó
吏党 りとう
đảng phái của các công chức
党者 とうしゃ
đảng viên
ワフド党 ワフドとう
Đảng Wafd ( đảng phái chính trị của Ai Cập)
ファシスト党 ファシストとう ファシスタとう
Đảng Quốc gia Phát xít (là một đảng chính trị Ý, được Quốc trưởng Benito Mussolini sáng lập, là biểu hiện chính trị của chủ nghĩa phát xít)