解散
かいさん「GIẢI TÁN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giải tán; giải tán; sự giải thể; giải thể
会議
を
解散
させる
Giải tán hội nghị
警察
は、その
乱暴
な
団体
を
解散
させた
Cảnh sát đã giải tán đám đông bạo loạn
修道院
の
解散
Giải tán tu viện

Từ đồng nghĩa của 解散
noun
Từ trái nghĩa của 解散
Bảng chia động từ của 解散
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 解散する/かいさんする |
Quá khứ (た) | 解散した |
Phủ định (未然) | 解散しない |
Lịch sự (丁寧) | 解散します |
te (て) | 解散して |
Khả năng (可能) | 解散できる |
Thụ động (受身) | 解散される |
Sai khiến (使役) | 解散させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 解散すられる |
Điều kiện (条件) | 解散すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 解散しろ |
Ý chí (意向) | 解散しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 解散するな |
解散 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 解散
解散風 かいさんかぜ
bầu không khí của sự giải thể ( hay sử dụng trong giời chính trị )
解散説 かいさんせつ
tiếng đồn (của) sự hòa tan
解散権 かいさんけん
quyền giải tán (quốc hội...)
衆院解散 しゅういんかいさん
giải tán Hạ viện
強制解散 きょうせいかいさん
thanh lý bắt buộc, giải thể không tự nguyện
早期解散 そうきかいさん
giải thể sớm
解散する かいさん かいさんする
giải tán
衆議院解散 しゅうぎいんかいさん
giải tán Hạ viện